STT
|
Họ và tên
|
Đơn vị bầu cử
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Trình độ
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hà Trung Chiến
|
1
|
17/10/1978
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Kế toán
|
Không
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Bí thư thành ủy Sơn La
|
Thành ủy Sơn La, tỉnh Sơn La
|
2
|
Hoàng Thu Công
|
03/4/1994
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Quản lý tài nguyên và môi trường
|
Không
|
Không
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
3
|
Tống Thị Lan Hương
|
21/8/1973
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Luật
|
Thạc sĩ - Luật Kinh tế
|
Cử nhân
|
Phó Trưởng ban chuyên trách Ban Pháp chế, HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
4
|
Vũ Thanh Phương
|
12/7/1984
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Tài chính Ngân hàng
|
Không
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch thành phố Sơn La
|
UBND thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
5
|
Nguyễn Đức Thành
|
22/8/1975
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài chính
|
Sở Tài chính tỉnh Sơn La
|
6
|
Hờ Thị Mãi Dê
|
2
|
04/10/1987
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học - Âm nhạc
|
Không
|
Sơ cấp
|
Giáo viên
|
Trường Tiểu học và THCS Tân Lập, xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
7
|
Nguyễn Văn Đông
|
04/02/1975
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân Quân sự - Chỉ huy tham mưu bộ binh
|
Không
|
Cao cấp
|
Thượng tá, Đảng ủy viên, Phó Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La
|
8
|
Hoàng Quốc Khánh
|
02/9/1969
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Quản lý kinh tế và Luật gia đánh giá
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư tỉnh ủy, Bí thư Ban Cán sự đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
9
|
Hoàng Ngân Hoàn
|
3
|
27/10/1978
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học - Bảo hộ lao động
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
|
10
|
Trần Dân Khôi
|
06/10/1977
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy huyện Mộc Châu
|
Huyện ủy Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
11
|
Bàn Văn Lợi
|
15/5/1980
|
Nam
|
Dao
|
Đại học - Lưu trữ học và quản trị văn phòng
|
Không
|
Trung cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu.
|
Đảng ủy - HĐND xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
12
|
Lường Thị Vân Anh
|
4
|
03/12/1975
|
Nữ
|
Thái
|
Cử nhân - Tài chính Ngân hàng
|
Thạc sĩ Kinh doanh và Quản lý
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
|
Cơ quan Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy Sơn La
|
13
|
Tòng Thế Anh
|
13/02/1983
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Ngữ văn; Đại học - Kinh tế
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế và chính sách
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy huyện Yên Châu
|
Huyện ủy Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
14
|
Đinh Công Bằng
|
17/5/1981
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Sư phạm Toán
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Trung cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
|
Đảng ủy xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
15
|
Lường Trung Hiếu
|
14/5/1981
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Kế toán doanh nghiệp
|
Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
Hội Nông dân tỉnh Sơn La
|
16
|
Lò Văn Thân
|
17/3/1985
|
Nam
|
Xinh Mun
|
Cử nhân - Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
Không
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh, Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
17
|
Lò Thị Bông
|
5
|
08/01/1990
|
Nữ
|
La Ha
|
Cao đẳng - Sư phạm Mầm non
|
Không
|
Không
|
Giáo viên
|
Trường Mầm Non 02/9 Bó Mười, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
18
|
Vì Quyền Chứ
|
14/4/1967
|
Nam
|
Mông
|
Đại học An ninh - Điều tra tội phạm
|
Không
|
Cao cấp
|
Đại tá, Ủy viên BTV Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an tỉnh
|
Công an tỉnh Sơn La
|
19
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
23/6/1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cử nhân Kinh tế
|
Không
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thuận Châu
|
UBND huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
|
20
|
Nguyễn Minh Tiến
|
17/3/1973
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Xây dựng công trình
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy huyện Thuận Châu
|
Huyện ủy huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
21
|
Cầm Thị Hồng Duyên
|
6
|
22/3/1988
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Phát triển nông thôn và khuyến nông
|
Không
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
22
|
Lường Thị Huyền
|
10/12/1989
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Lâm sinh
|
Không
|
Không
|
Công chức Địa chính - Nông nghệp - Xây dựng và Môi trường xã
|
UBND xã Thôm Mòn, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
23
|
Thào A Sinh
|
24/12/1990
|
Nam
|
Mông
|
Đại học - Sư phạm Tin học
|
Không
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư huyện đoàn huyện Thuận Châu
|
Huyện đoàn huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
24
|
Đinh Thị Bích Thảo
|
28/4/1975
|
Nữ
|
Mường
|
Cử nhân - Luật
|
Thạc sĩ Khoa học giáo dục, Lý luận và phương pháp giảng dạy lý luận chính trị
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Trưởng ban Tuyên giáo tỉnh ủy
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Sơn La
|
25
|
Lê Hồng Chương
|
7
|
14/11/1964
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân - Thuế
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
|
26
|
Lò Văn Dung
|
04/12/1982
|
Nam
|
Thái
|
Cử nhân - Luật
|
Không
|
Trung cấp
|
Phó Chánh Thanh tra huyện Sốp Cộp
|
Thanh tra huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
27
|
Đào Đình Thi
|
04/4/1977
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Sốp Cộp
|
UBND huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
28
|
Cầm Thị Huyền Trang
|
28/8/1986
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Kế toán; Đại học - Kinh tế Chính trị
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội Đồng Đội tỉnh, Chủ tịch Hội sinh viên Việt Nam tỉnh Sơn La
|
Tỉnh đoàn Sơn La
|
29
|
Kha Mạnh Sâm
|
8
|
12/10/1973
|
Nam
|
Khơ Mú
|
Đại học - Luật
|
Không
|
Cao cấp
|
Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó Trưởng Ban Dân vận tỉnh ủy Sơn La
|
Ban Dân vận tỉnh ủy Sơn La
|
30
|
Thào A Só
|
06/6/1971
|
Nam
|
Mông
|
Cử nhân Luật - Điều tra tội phạm An ninh quốc gia
|
Thạc sĩ Luật kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Đảng đoàn HĐND tỉnh, Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh, Trưởng ban chuyên trách Ban Pháp chế HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
31
|
Nguyễn Đức Toàn
|
28/02/1970
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Y
|
Tiến sĩ Y học
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy huyện Vân Hồ
|
Huyện ủy Vân huyện Hồ, tỉnh Sơn La
|
32
|
Hà Thị Tuyến
|
02/6/1986
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Quản lý nhà nước
|
Không
|
Trung cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ xã, Phó Chủ tịch UBND xã
|
UBND xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
33
|
Quàng Thị Biệt
|
9
|
15/3/1984
|
Nữ
|
Kháng
|
Đại học - Kinh tế Nông nghiệp
|
Không
|
Trung cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Nậm Giôn, huyện Mường La
|
UBND xã Nậm Giôn, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
34
|
Hoàng Thị Hồng Liên
|
12/7/1975
|
Nữ
|
Kinh
|
Cử nhân - Luật
|
Thạc sĩ - Luật
|
Cao cấp
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
35
|
Bùi Minh Tân
|
28/12/1966
|
Nam
|
Mường
|
Đại học - Cầu đường miền núi
|
Không
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính tỉnh ủy
|
Ban Nội chính tỉnh ủy Sơn La
|
36
|
Vũ Đức Thuận
|
10/10/1967
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Lâm Nghiệp
|
Thạc sĩ - Lâm sinh
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy Mường La
|
Huyện ủy huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
37
|
Lò Thị Trang
|
02/3/1988
|
Nữ
|
La Ha
|
Đại học - Sư phạm mầm non
|
Không
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Mầm non Ban Mai, huyện Mường La
|
Trường Mầm non Ban Mai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
38
|
Lò Văn Hải
|
10
|
25/11/1978
|
Nam
|
Lào
|
Đại học - Điều tra Tội phạm
|
Thạc sĩ Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng Công an Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
|
Công an Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
39
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
08/9/1973
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân - Kinh tế tài chính
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy huyện Sông Mã
|
Huyện ủy huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
40
|
Hà Thị Ngọc Yến
|
09/10/1980
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Kế toán doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La |
41
|
Nguyễn Đình Huân
|
11
|
05/5/1975
|
Nam
|
Thái
|
Cử nhân Quân sự - Quản lý bảo vệ biên giới
|
Không
|
Cao cấp
|
Thượng tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La
|
42
|
Ly Thị Mỹ
|
13/7/1994
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học - Sư Phạm Mầm non
|
Không
|
Không
|
Giáo viên
|
Trường Mầm non Bình Minh Mường Hung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
43
|
Lò Văn Tiến
|
05/6/1983
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Quản trị kinh doanh
|
Không
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ, Chánh Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
44
|
Tráng Thị Xuân
|
10/6/1969
|
Nữ
|
Mông
|
Cử nhân - Kế toán
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
45
|
Hà Như Huệ
|
12
|
15/7/1968
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Kinh tế Nông nghiệp
|
Không
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
46
|
Lò Minh Hùng
|
15/01/1971
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Tài chính tín dụng
|
Thạc sĩ- Kinh doanh và Quản lý
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Sơn La
|
Văn phòng Tỉnh ủy Sơn La
|
47
|
Lò Thị Thảo
|
08/12/1985
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Luật
|
Không
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Quỳnh Nhai
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
48
|
Nguyễn Văn Thu
|
02/5/1966
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân - Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
Huyện ủy huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
49
|
Nguyễn Thái Hưng
|
13
|
18/7/1965
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Xây dựng
|
Không
|
Cử nhân-Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn HĐND tỉnh, Chủ tịch HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
50
|
Vàng A Lả
|
20/11/1981
|
Nam
|
Mông
|
Cử nhân - Toán Lý
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Sơn La
|
51
|
Lò Đức Ngọc
|
29/12/1991
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Hành chính học
|
Không
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư phụ trách Huyện đoàn huyện Mai Sơn
|
Huyện đoàn huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
52
|
Nguyễn Việt Cường
|
14
|
22/12/1979
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học - Kinh tế
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy huyện Mai Sơn
|
Huyện ủy huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
53
|
Lò Thị Giang
|
10/7/1990
|
Nữ
|
Thái
|
Đại học - Kế toán
|
Không
|
Không
|
Công chức Tài chính - Kế toán xã
|
UBND xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
54
|
Cầm Văn Khiêm
|
15/7/1979
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Lâm học
|
Thạc sĩ Phát triển nông thôn
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV
|
Văn phòng Đoàn đại biểu và Quốc hội và HĐND tỉnh Sơn La
|
55
|
Giàng A Lợ
|
14/10/1979
|
Nam
|
Mông
|
Đại học - Xây dựng cầu đường bộ
|
Không
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Mai Sơn
|
UBND huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
56
|
Hạng A Cheo
|
15
|
02/4/1973
|
Nam
|
Mông
|
Đại học - Kinh tế nông nghiệp
|
Không
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Phó Chủ nhiệm Thường trực UBKT huyện ủy Bắc Yên
|
Ủy ban Kiểm tra huyện ủy Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
57
|
Chá A Của
|
14/11/1974
|
Nam
|
Mông
|
Đại học - Chăn nuôi thú y
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng đoàn HĐND tỉnh, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
58
|
Mùi Thị Hiền
|
26/8/1971
|
Nữ
|
Mường
|
Đại học - Luật
|
Thạc sĩ - Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư huyện ủy huyện Bắc Yên
|
Huyện ủy Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
59
|
Quàng Thị Vân
|
15/9/1977
|
Nữ
|
Thái
|
Cử nhân - Tài chính Ngân hàng
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng Đoàn, Phó Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Sơn La
|
60
|
Cầm Văn Tân
|
16
|
27/7/1965
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Kinh tế Nông nghiệp
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Phù Yên
|
Huyện ủy Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
61
|
Thào A Trư
|
24/02/1982
|
Nam
|
Mông
|
Đại học - Phát triển nông thôn
|
Không
|
Trung cấp
|
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Suối Tọ, huyện Phù Yên
|
Đảng ủy xã Suối Tọ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
62
|
Quàng Thị Xuyến
|
16/10/1981
|
Nữ
|
Kháng
|
Cử nhân - Sư phạm Ngữ văn
|
Thạc sĩ Giáo dục và Phát triển cộng đồng
|
Cao cấp
|
Trưởng ban Chuyên trách Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Sơn La
|
63
|
Vi Đức Thọ
|
17
|
22/11/1976
|
Nam
|
Thái
|
Đại học - Kinh tế xây dựng
|
Thạc sĩ Quản lý dự án xây dựng
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh Sơn La
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Sơn La
|
64
|
Đàm Thanh Tùng
|
06/7/1980
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân - Quản trị kinh doanh; Cử nhân Chính trị - Kiểm tra Đảng
|
Không
|
Cao cấp
|
Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy
|
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
65
|
Hà Thị Yến
|
01/6/1987
|
Nữ
|
Mường
|
Đại học - Luật
|
Không
|
Trung cấp
|
Phó Chánh Thanh Tra huyện Phù Yên
|
Thanh tra huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|