Danh sách đại biểu HĐND tỉnh (Nhiệm kỳ 2011-2016) tại huyện Thuận Châu
05/01/2013
Danh sách đại biểu HĐND tỉnh (Nhiệm kỳ 2011-2016) tại huyện Thuận Châu
STT
|
Ảnh
|
Tiểu sử tóm tắt
|
1
|

|
Tống Thị Lan Hương
- Sinh ngày: 21 tháng 08 năm 1973.
- Giới tính: Nữ.
- Dân tộc: Thái.
- Tôn giáo: Không
- Quê quán: Xã Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu.
- Nơi ở hiện nay: Tiểu khu 5, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
- Nghề nghiệp: Cán bộ.
- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.
- Đại biểu tái cử.
- Trình độ học vấn: Đại học.
- Trình độ chuyên môn: Luật.
- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.
|
2
|

|
Quàng Thị Thanh
- Sinh ngày: 20 tháng 7 năm 1980.
- Giới tính: Nữ
- Dân tộc: Thái.
- Tôn giáo: Không.
- Quê quán: Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
- Nơi ở hiện nay: Xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
- Nghề nghiệp: Cán bộ.
- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.
- Trình độ học vấn: Đại học.
- Trình độ chuyên môn: Sư phạm Văn.
- Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp.
|
3
|

|
Cầm Thị Hồng Duyên
- Sinh ngày: 22 tháng 3 năm 1988.
- Giới tính: Nữ.
- Dân tộc: Thái.
- Tôn giáo: Không.
- Quê quán: Xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.
- Nơi ở hiện nay: Tiểu khu 16, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
- Nghề nghiệp: Công chức.
- Trình độ học vấn: Đại học
- Trình độ chuyên môn: Kinh tế.
|
4
|

|
Lường Thị Chum
- Sinh ngày: 24 tháng 9 năm 1960.
- Giới tính: Nữ.
- Dân tộc: Thái.
- Tôn giáo: Không.
- Quê quán: Xã Chiềng Ly, Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La.
- Nơi ở hiện nay: Tiểu khu 17, thị trấn Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
- Nghề nghiệp: Cán bộ.
- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.
- Đại biểu tái cử.
- Trình độ học vấn: Đại học.
- Trình độ chuyên môn: Chăn nuôi thú y.
- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.
|
5
|

|
Chá A Của
- Sinh ngày: 14 tháng 11 năm 1974.
- Giới tính: Nam.
- Dân tộc: Mông.
- Tôn giáo: Không.
- Quê quán: Xã Long Hẹ, Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La.
- Nơi ở hiện nay: Tiểu khu 9, thị trấn Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
- Nghề nghiệp: Cán bộ.
- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.
- Trình độ học vấn: Đại học.
- Trình độ chuyên môn: Nông nghiệp.
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.
|