Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Số liệu chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2016

Ước thực hiện năn 2017

Ước thực hiện năm 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)

A

B

1

2

3=2/1*100

1.Tổng đàn

Đàn trâu

con

145622

143255

98,4

Đàn bò

con

265556

291149

109,6

Trong đó: Bò sữa

con

20124

22311

110,9

Đàn lợn (không tính lợn sữa)

con

609024

603405

99,1

Đàn ngựa

con

8542

7810

91,4

Đàn dê

con

250568

237786

94,9

Gia cầm

1000con

5944

6329

106,5

Trong đó:Gà

1000con

4721

5082

107,6

2. Sản phẩm chủ yếu

Sản lượng sản phẩm thịt hơi xuất chuồng

Tần

60160

68037

113,1

Trong đó: - Thịt trâu xuất chuồng

Tần

4858

4820

99,2

  • Thịt bò xuất chuồng

Tần

4432

4815

108,6

  • Thịt lợn xuất chuồng

Tần

38944

45644

117,2

  • Thịt gia cầm bán giết

Tần

10456

11196

107,1

Sản phẩm không qua giết thịt: Sữa bò tưới

Tần

73432

81800

111,4

(Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Sơn La)

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image
Video tuyên truyền nông thôn mới
THÔNG TIN TRA CỨU

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1